I. Tổ hợp những môi thi khối A1
Tuy nhiên, nếu lựa chọn thi khối C00 thì học sinh vẫn phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 1 môn thuộc khối lựa chọn là Vật lý. Như vậy, có thể thấy rằng khi lựa chọn khối thi này các bạn học sinh đã có lợi thế khi 2 trong 3 môn thi bắt buộc đã nằm trong tổ hợp thi của khối A1.
II. Danh sách mới nhất về các ngành khối A1 hiện nay
Một trong những điều mà rất nhiều sĩ tử cùng các phụ huynh muốn cho con thi lên đại học rất quan tâm đó chính là các ngành khối A1 hiện nay đang đào tạo gồm những ngành nào. Lựa chọn ngành học phù hợp với năng lựa và sở thích bản thân rất quan trọng cho các bạn sĩ tử bước vào cánh cổng đại học sau này.
1. Danh sách đầy đủ các ngành khối A1 và mã ngành học
Mã ngành học |
Tên các ngành khối A1 |
D480299 | An toàn thông tin (mới) |
D340202 | Bảo hiểm |
D850201 | Bảo hộ lao động |
D340116 | Bất động sản |
D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
D520101 | Cơ kỹ thuật |
D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
D480203 | Công nghệ đa phương tiện |
D510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
D510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
C510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510207 | Công nghệ kĩ thuật hạt nhân |
C510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô |
C515902 | Công nghệ kĩ thuật Trắc địa – bản đồ |
C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
D510303 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510405 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
D540204 | Công nghệ may |
D420201 | Công nghệ Sinh học |
D540202 | Công nghệ sợi, dệt |
C510504 | Công nghệ thiết bị trường học |
D480201 | Công nghệ thông tin |
D540101 | Công nghệ thực phẩm |
D515402 | Công nghệ vật liệu |
D760101 | Công tác xã hội |
D510210 | Công thôn |
D440201 | Địa chất học |
D440217 | Địa lý tự nhiên |
C380201 | Dịch vụ pháp lý |
D140202 | Giáo dục tiểu học |
D440228 | Hải dương học |
D480104 | Hệ thống thông tin |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
D720403 | Hoá dược |
D440112 | Hoá học |
D340301 | Kế toán |
D440221 | Khí tượng học |
C440221 | Khí tượng học (mới) |
D440299 | Khí tượng thủy văn biển |
D440306 | Khoa học đất |
D480101 | Khoa học máy tính |
D440301 | Khoa học môi trường |
D430122 | Khoa học vật liệu |
D620102 | Khuyến nông |
D340302 | Kiểm toán |
D340120 | Kinh doanh quốc tế |
D520114 | Kinh tế cơ điện tử |
D510604 | Kinh tế công nghiệp |
D310106 | Kinh tế đối ngoại |
D310101 | Kinh tế học |
D620115 | Kinh tế nông nghiệp |
D110107 | Kinh tế tài nguyên |
D580301 | Kinh tế xây dựng |
D520103 | Kỹ thuật cơ khí |
D540201 | Kỹ thuật dệt |
D520501 | Kỹ thuật địa chất |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520120 | Kỹ thuật hàng không |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân |
D520214 | Kỹ thuật máy tính |
D520115 | Kỹ thuật nhiệt |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm |
D520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
D520503 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
D520309 | Kỹ thuật vật liệu |
D520310 | Kỹ thuật vật liệu kim loại |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D520212 | Kỹ thuật y sinh |
D620201 | Lâm nghiệp |
D620202 | Lâm nghiệp đô thị |
D620205 | Lâm sinh |
D380101 | Luật học |
D380109 | Luật kinh doanh |
D380107 | Luật thương mại quốc tế |
D340115 | Marketing |
D480105 | Máy tính và Khoa học thông tin |
C360708 | Quan hệ công chúng |
D340408 | Quan hệ lao động |
D310206 | Quan hệ quốc tế |
D850199 | Quản lý biển |
D510601 | Quản lý công nghiệp |
C850103 | Quản lý đất đai |
D620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
C580302 | Quản lý xây dựng |
D340107 | Quản trị khách sạn |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
D110109 | Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA) |
D340404 | Quản trị nhân lực |
D420101 | Sinh học |
D140212 | Sư phạm Hóa học |
D140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
D140213 | Sư phạm Sinh học |
D140209 | Sư phạm Toán học |
D140211 | Sư phạm Vật lý |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
D110105 | Thống kê kinh tế |
D320201 | Thông tin học |
D440224 | Thủy văn |
C480202 | Tin học ứng dụng |
D460115 | Toán cơ |
D460101 | Toán học |
D110106 | Toán ứng dụng trong kinh tế |
D460112 | Toán-Tin ứng dụng |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
D440102 | Vật lý học |
D520401 | Vật lý kỹ thuật |
D220113 | Việt Nam Học |
2. Những ngành khối A1 hot nhất hiện nay
Trong những ngành học kể trên thì các ngành học dưới đây được cho là rất hot trong những năm gần đây với cơ hội việc là khi ra ra trường là rất cao.
- Ngành công nghệ thông tin
- Ngành kinh tế tài chính
- Ngành công an, quân đội
- Khối các ngành quản trị
- Ngành kỹ thuật máy tính
- Ngành quản lý nhân sự
- Ngành quản lý tài nguyên và môi trường
Hiện nay, nhân lực thuộc khối ngành nêu trên đang rất cần thiết cho các doanh nghiệp, công ty còn có các giai đoạn nhân lực các ngành này trở nên rất khan hiếm và khó tìm. Chính vì vậy mà cơ hội việc làm cùng mức thu nhập từ khối ngành này cũng rất cao, được nhiều bạn sĩ tử nhắm vào cho việc xét tuyển.
III. Danh sách những trường đại học đạo tạo các ngành khối A1
1. Trường đại học đào tạo các ngành khối A1 khu vực miền Bắc
Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Đại học Công đoàn |
Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải |
Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội |
Đại học Công Nghiệp Hà Nội |
Đại học Dân Lập Phương Đông |
Đại học Điện lực |
Đại học FPT |
Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
Đại học Giao Thông Vận Tải |
Đại học Hạ long |
Đại học Hà Nội |
Đại học Hải Dương |
Đại học Hải Phòng |
Đại học Hàng hải |
Đại học Hùng Vương |
Đại học Khoa Học – ĐH Thái Nguyên |
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội |
Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội |
Đại học Kiểm Sát Hà Nội |
Đại học Kiến Trúc Hà Nội |
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội |
Đại học Kinh Tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
Đại học Kinh Tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
Đại học Kinh Tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – ĐH Thái Nguyên |
Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – ĐH Thái Nguyên |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Đại học Lao Động – Xã Hội |
Đại học Mỏ Địa Chất |
Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) |
Đại học Nội Vụ |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
Đại học Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên |
Đại học Sư Phạm Hà Nội |
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 |
Đại học Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội |
Đại học Thăng Long |
Đại học Thủ Đô Hà Nội |
Đại học Thương mại |
Đại học Thủy Lợi |
Đại học Xây Dựng Hà Nội |
Học viện Cảnh Sát Nhân Dân |
Học viện Chính Sách và Phát Triển |
Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông |
Học viện Hành Chính Quốc Gia |
Học viện Ngân hàng |
Học viện Ngân Hàng phân viện Bắc Ninh |
Học viện Ngoại giao |
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam |
Học viện Phòng Không – Không Quân |
Học viện Phụ Nữ Việt Nam |
Học viện Quản Lý Giáo Dục |
Học viện Tài chính |
Học viện Tòa án |
Khoa Ngoại Ngữ – ĐH Thái Nguyên |
Khoa Quốc Tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên |
Viện Đại học Mở HN |
2. Trường đại học đào tạo khối A1 khu vực miền Trung
Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng |
Đại học Công Nghệ Vạn Xuân |
Đại học Công Nghiệp Vinh |
Đại học Đà Lạt |
Đại học Hà Tĩnh |
Đại học Hồng Đức |
Đại học Khánh Hòa |
Đại học Khoa Học – ĐH Huế |
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng |
Đại học Kinh Tế – ĐH Đà Nẵng |
Đại học Kinh Tế – ĐH Huế |
Đại học Kinh Tế Nghệ An |
Đại học Nha Trang |
Đại học Nông Lâm – ĐH Huế |
Đại học Phú Xuân |
Đại học Phú Yên |
Đại học Quảng Nam |
Đại học Quy Nhơn |
Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng |
Đại học Sư Phạm – ĐH Huế |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh |
Đại học Tây Nguyên |
Đại học Vinh |
Đại học Yersin Đà Lạt |
Khoa Du Lịch – ĐH Huế |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận |
Phân viện Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
Phân viện Đại học Nông Lâm tại Gia Lai |
3. Trường đại học khu vực phía Nam đào tạo các ngành khối A1
Đại học An Giang |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
Đại học Bạc Liêu |
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM |
Đại học Bình Dương |
Đại học Cần Thơ |
Đại học Công Nghệ Đồng Nai |
Đại học Công Nghệ Sài Gòn |
Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM |
Đại học Công Nghệ TPHCM |
Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM |
Đại học Công Nghiệp TPHCM |
Đại học Cửu Long |
Đại học Dân lập Lạc Hồng |
Đại học Đồng Nai |
Đại học Đồng Tháp |
Đại học Giao Thông Vận Tải Tp. HCM |
Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM |
Đại học Hoa Sen |
Đại học Hùng Vương TPHCM |
Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG TPHCM |
Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM |
Đại học Kiên Giang |
Đại học Kiến Trúc TPHCM |
Đại học Kinh Tế – Tài Chính TPHCM |
Đại học Kinh Tế Luật TPHCM |
Đại học Kinh Tế TPHCM |
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ |
Đại học Luật TPHCM |
Đại học Nam Cần Thơ |
Đại học Ngân Hàng TPHCM |
Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM |
Đại học Ngoại Thương Tp. HCM |
Đại học Nông Lâm TP HCM |
Đại học Nông Lâm TP HCM |
Đại học Quốc Tế – ĐHQG TP HCM |
Đại học Quốc Tế Hồng Bàng |
Đại học Quốc Tế Sài Gòn |
Đại học Sài Gòn |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM |
Đại học Tiền Giang |
Đại học Tôn Đức Thắng |
Học viện Cán Bộ TPHCM |
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông Cơ sở 2 |
Học viện Hàng Không Việt Nam |