Khối C là một trong những khối được nhiều bạn học sinh quan tâm, bên cạnh khối C truyền thống thì hiện nay khối C đã được chia nhỏ ra để phù hợp hơn với các bạn học sinh. Trong đó khối C00 là một trong những khối được nhiều người quan tâm.
Bài viết hôm nay sẽ đưa bạn đi tìm hiểu về tổ hợp các môn thi khối C00 cùng danh sách tất cả các ngành khối C00 và các trường xét tuyển.

I. Khối C00 bao gồm tổ hợp những môn thi nào?

Sự phân chia những khối ngành chính ra thành các khối ngành nhỏ với tổ hợp môn thi khác nhau đã tạo điều kiện cho các bạn học sinh thoải mái lựa chọn khối ngành mà mình nắm chắc để quyết định đăng ký thi. Rất nhiều bạn bạn học sinh cùng phụ huynh đặt ra câu hỏi rằng khối C00 là khối gì? Hay khối C00 bao gồm tổ hợp môn thi nào?
Bảng danh sách các tổ hợp môn thi trong khối C dưới đây sẽ trả lời cho bạn câu hỏi trên:
 STT  TÊN KHỐI  TỔ HỢP MÔN THI
 1 Khối C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
 2 Khối C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí.
 3 Khối C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học.
 4 Khối C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử.
 5 Khối C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí.
 6 Khối C05 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học.
 7 Khối C06 Ngữ văn, Vật lí, Sinh học.
 8 Khối C07 Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử.
 9 Khối C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh.
10 Khối C09 Ngữ văn, Vật lí, Địa lý.
11 Khối C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử.
12 Khối C12 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử.
13 Khối C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa lý.
14 Khối C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân.
15 Khối C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội.
16 Khối C16 Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân.
17 Khối C17 Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân.
18 Khối C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân.
19 Khối C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân.

Như vậy, với bảng danh sách chi tiết và đầy đủ nêu trên chắc chắc mọi người đã biết được rằng tổ hợp các môn thi khối C00 bao gồm Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý, nói cách khác thì khối C00 chính là khối C với tổ hợp thi gốc.

II. Danh sách các ngành khối C00 và mã ngành

Ngoài việc yêu thích và lựa chọn khối C00 cho cuộc thi cuối cấp học của mình ra thì đối với các bạn quyết định thi lên đại học sẽ còn cần phải nắm được danh sách các ngành khối C00 cùng mã ngành. Từ đó mà bạn cân nhắc lựa chọn ngành học mà mình yêu thích để tiến hành điền mã ngành vào phiếu nguyện vọng của mình.
Bảng danh sách các ngành khối C00 mới nhất dưới đây được cập nhật rất đầy đủ và chi tiết, bạn có thể tham khảo.
Tên các ngành khối C00 Mã ngành
Báo chí 7320101
Bất động sản 7340116
Chính trị học 7310201
Công nghệ truyền thông 7320106
Công tác thanh thiếu niên 7760102
Công tác xã hội 7760101
Du lịch 7810101
Du lịch sinh thái 7850104
Địa lý học 7310501
Đông phương học 7310608
Giáo dục chính trị 7140205
Giáo dục công dân 7140204
Giáo dục học 7140101
Giáo dục Mầm non 7140201
Giáo dục Tiểu học 7140202
Giới và phát triển 7310399
Hán Nôm 7220104
Hàn Quốc học 7310614
Kế toán 7340301
Khoa học quản lý 7340401
Kinh doanh quốc tế 7340120
Kinh doanh thương mại 7340121
Kinh tế học 7310101
Kinh tế phát triển 7310105
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102
Lịch sử 7229010
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
Luật 7380101
Luật kinh tế 7380107
Lưu trữ học 7320303
Marketing 7340115
Ngôn ngữ Anh 7220201
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
Ngôn ngữ học 7229020
Ngôn ngữ Nhật 7220209
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Nhân học 7310302
Nhật Bản học 7310613
Quan hệ công chúng 7320108
Quan hệ quốc tế 7310206
Quản lý đất đai 7850103
Quản lý giáo dục 7140114
Quản lý nhà nước 7310205
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211
Quản lý thông tin 7320205
Quản lý văn hóa 7229042
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Quản trị du lịch và khách sạn 7810201
Quản trị khách sạn 7810201
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng đang cập nhật
Quản trị kinh doanh 7340101
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
Quản trị nhân lực 7340404
Quản trị sự kiện và giải trí đang cập nhật
Quản trị văn phòng 7340406
Quốc tế học 7310601
Sư phạm Địa lí 7140219
Sư phạm Lịch sử 7140218
Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249
Sư phạm Ngữ văn 7140217
Tâm lý học 7310401
Thương mại điện tử 7340122
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101
Truyền thông đa phương tiện 7320104
Văn học 7229030
Việt Nam học 7310630
Xã hội học 7310301
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202

III. Những trường đại học đào tạo các ngành C00

Ngoài các ngành khối C00 cần tìm hiểu ra thì một trong những vấn đề mà nhiều phụ  huynh cùng học sinh quan tâm hơn cả nữa đó chính là các trường đại học đào tạo ngành C00. Nắm bắt được thông tin này thì có thể lựa chọn ra ngôi trường có nhiều danh tiếng hay là những ngôi trường phù hợp với sở thích, tiện việc đi lại giữa nhà và trường học.
Bảng danh sách những trường đại học đào tạo các ngành khối C00 dưới đây sẽ chia ra các khu vực để các bạn thí sinh cùng phụ huynh dễ dàng đưa ra lựa chọn hơn.

1. Trường đại học khu vực Hà Nội

Các trường đại học khối C00 khu vực Hà Nội
Đại học Chính trị
Đại học Công Đoàn
Đại học Công nghệ Đông Á
Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đại học Đại Nam
Đại học FPT Hà Nội
Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
Đại học Hòa Bình
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
Đại học Kiểm sát Hà Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Đại học Lao động – Xã hội
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Đại học Luật Hà Nội
Đại học Mở Hà Nội
Đại học Nguyễn Trãi
Đại học Nội vụ Hà Nội
Đại học Phenikaa
Đại học Phương Đông
Đại học Sư phạm Hà Nội
Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Đại học Thành Đô
Đại học Thăng Long
Đại học Thủ đô Hà Nội
Đại học Văn hóa Hà Nội
Đại học Y tế Công cộng
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Học viện Biên phòng
Học viện Chính sách và Phát triển
Học viện Chính trị Công an nhân dân
Học viện Dân tộc
Học viện Ngân hàng
Học viện Ngoại giao
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học viện Phụ nữ Việt Nam
Học viện Quản lý giáo dục
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Học viện Tòa Án
Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội

2. Trường đại học khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)

Các trường đại học khối C00 khu vực miền Bắc
Đại học Hạ Long
Đại học Hải Phòng
Đại học Hải Dương
Đại học Hoa Lư
Đại học Hùng Vương
Đại học Khoa học Thái Nguyên
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
Đại học Kinh Bắc
Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Đại học Sao Đỏ
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Đại học Sư phạm Thái Nguyên
Đại học Tây Bắc
Đại học Tân Trào
Đại học Thái Nguyên phân hiệu Lào Cai
Đại học Thành Đông
Đại học Việt Bắc

3. Trường đại học khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên đào tạo các ngành C00

Các trường đại học khối C00 khu vực miền Trung & Tây Nguyên
Đại học Công nghiệp Vinh
Đại học Duy Tân
Đại học Đà Lạt
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum
Đại học Đông Á
Đại học Hà Tĩnh
Đại học Hồng Đức
Đại học Khánh Hòa
Đại học Khoa học Huế
Đại học Luật Huế
Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam
Đại học Nông lâm Huế
Đại học Phạm Văn Đồng
Đại học Phan Thiết
Đại học Phú Xuân
Đại học Phú Yên
Đại học Quảng Bình
Đại học Quảng Nam
Đại học Quang Trung
Đại học Quy Nhơn
Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Đại học Sư phạm Huế
Đại học Tài chính – Kế toán
Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế
Đại học Tài Nguyên và Môi trường Phân hiệu Thanh Hóa
Đại học Tây Nguyên
Đại học Thái Bình Dương
Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Đại học Vinh
Đại học Yersin Đà Lạt
Trường Du lịch – Đại học Huế

4. Trường đại học đào tạo các ngành C00 khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

Các trường đại học khối C00 khu vực TPHCM
Đại học Công nghệ TPHCM
Đại học Công nghiệp TPHCM
Đại học Gia Định
Đại học Hùng Vương TPHCM
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2
Đại học Luật TPHCM
Đại học Mở TPHCM
Đại học Ngân hàng TPHCM
Đại học Nguyễn Tất Thành
Đại học Nội vụ Phân hiệu TPHCM
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Đại học Quốc tế Sài Gòn
Đại học Sài Gòn
Đại học Sư phạm TPHCM
Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Văn Hiến
Đại học Văn hóa TPHCM
Đại học Văn Lang

5. Trường đại học khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM)

Các trường đại học khối C00 khu vực miền Nam
Đại học An Giang
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Đại học Bạc Liêu
Đại học Bình Dương
Đại học Cần Thơ
Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An
Đại học Công nghệ Đồng Nai
Đại học Cửu Long
Đại học Đồng Nai
Đại học Đồng Tháp
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Đại học Lạc Hồng
Đại học Nam Cần Thơ
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Đại học Tây Đô
Đại học Thủ Dầu Một
Đại học Tiền Giang
Đại học Trà Vinh

IV. Điểm chuẩn ngành C00 tại một số trường đại học

Ngoài ra, các bạn học sinh có thể tham khảo điểm chuẩn trong vài năm gần đây của các ngành khối C00 tại một số trường đại học như sau:
Tên trường Tên ngành Điểm chuẩn 2017 Điểm chuẩn 2019
Học Viện Báo chí và Tuyên truyền Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 34.00 18.00
Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội Sư phạm Ngữ văn 32.25 32.25
Sư phạm Lịch sử 29.75 29.75
Học Viện Tòa án Luật 28.50 24.50
Học Viện Biên phòng Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc 28.50 24
Luật Thí sinh Nam miền Bắc 28.25 16.50
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Luật 27.25 24.50
Đại học Kiểm Sát Hà Nội Luật (nữ miền Bắc) 30.25 25.50
Luật (nam miền Bắc) 27.75
Học Viện hành chính Quốc gia Quản lý nhà nước 25.50 25.50
Học Viện Ngân hàng Luật kinh tế 25.25 23.75
Đại học Văn hóa-Nghệ thuật Quân đội Báo chí 25.25 23.25
Đại học Công đoàn Luật 24.75 20.50
Công tác xã hội 22.75 18.25
Xã hội học 21.50 16.25
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Đông phương học 28.50 21.60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.75 24.90
Quản trị khách sạn 27.00
Quan hệ công chúng 26.50
Báo chí 26.50 24.60
Quản trị văn phòng 26.25
Tâm lý học 26.25 23.20
Quốc tế học 26.00
Công tác xã hội 25.50 20.00
Việt Nam học 25.25
Khoa học quản lý 25.00
Ngôn ngữ học 24.50 22.00
Xã hội học 24.25 20.50
Văn học 23.75 22.40
Lịch sử 23.75 19.10
Hán Nôm 23.75
Chính trị học 23.75
Lưu trữ học 22.75 20.25
Triết học 21.25 19.25
Nhân học 20.75 19.75
Khoa học thư viện 20.75
Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự) Giáo dục Quốc phòng – An ninh 22.75 23.25
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam Công tác thanh thiếu niên 21.50 15.00
Quản lý nhà nước 15.00
Công tác xã hội 21.00 15.00
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 20.50 15.00
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Xã hội học 20.25 14.00
Đại học Lao động xã hội Công tác xã hội 19.25 16.00
Tâm lý học 15.50 15.00
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Ngữ văn 27.00 24.00
Giáo dục Đặc biệt 26.75 21.75
SP Địa lý 25.50 21.55
SP Lịch sử 25.50 22.00
Tâm lý học giáo dục 24.50
Giáo dục công dân 24.00 21.05
Quản lý giáo dục 23.75 20.75
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 23.00
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 21.75
Việt Nam học 21.25
Giáo dục chính trị 20.50 17.00
Công tác xã hội 19.00
Chính trị học (Triết học Mác Lênin) 19.00 17.00
Văn học 17.75
Học Viện Quản lý Giáo dục Quản lý giáo dục 20.50 20.50
Tâm lý học giáo dục 18.00 18.00
Giáo dục học 17.00 17.00
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Luật kinh tế 18.00 16.50
Quản lý nhà nước 17.00 13.00
Học viện Phụ nữ Việt Nam Luật 22.50 17.50
Công tác xã hội 21.50 16.00
Quản trị kinh doanh 21.50 19.00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.50 20.00
Giới và Phát triển 17.50
Truyền thông đa phương tiện 16.50 18.50
Đại học Nội vụ Quản lý văn hoá 25.75 18.00
Quản trị nhân lực 25.00
Quản lý nhà nước 24.75 22.00
Quản trị văn phòng 24.25
Luật 23.50
Chính trị học 23.00 20.50
Quản lý văn hoá 22.75 18.00
Lưu trữ học 19.50
Như vậy, trên đây là toàn bộ những thông tin openstreetsdet.org đã tổng hợp lại về khối C00 mà các bạn sĩ tử sắp sửa thi tốt nghiệp trung học phổ thông và thi lên đại học cần phải nắm được. Chúc các bạn luôn vững vàng và đạt được mong ước vào các trường mà mình yêu thích.